Dự kiến danh sách cắt giảm gồm danh mục các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành với hàng loạt mã HS như: 3603.00.10 (dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản); 3603.00.20 (dây cháy chậm); 7308.40.10 và 7308.40.90 (thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò); 8402.11.10 và 8402.11.20 (nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ)…
Danh mục các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh cắt giảm kiểm tra chuyên ngành có mã HS như: 4818.10.00 (giấy vệ sinh); 4818.20.00 (khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau); 4818.30.20 (khăn ăn)…
Danh mục các mặt hàng cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm có mã HS như: 1901.10 (các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán); 2009.90 (nước ép hỗn hợp); 3320.10.10 (chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng)…
Danh mục các mặt hàng cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng có mã HS như: 8539.31 (bóng đèn huỳnh quang); 8504.10.00 (chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng)…